Bàn phím:
Từ điển:
 
inclusive /in'klu:siv/

tính từ

  • gồm cả, kể cả
    • a household of 7 persons, inclusive of the newly born child: một hộ gồm 7 người kể cả em bé mới đẻ
    • from May 1st June 3rd inclusive: từ mồng 1 tháng 5 đến mồng 3 tháng 6 kể cả hai ngày đó
  • tính toàn bộ, bao gồm tất cả các khoản
    • inclusive terms at a hotel: giá thuê tính tất cả các khoản tại một khách sạn
inclusive
  • bao hàm chứa