Bàn phím:
Từ điển:
 
blé

danh từ giống đực

  • lúa mì (cây, hạt)
    • blé d'inde; blé de Turquie: ngô, bắp
    • blé noir: mạch ba góc
    • crier famine sur un tas de blé: ngồi trên đống lúa mà kêu đói
    • manger son blé en herbe: xem herbe