Bàn phím:
Từ điển:
 
hump /hʌmp/

danh từ

  • cái bướu (lạc đà, người gù lưng...)
  • gò, mô đất
  • (nghĩa bóng) điểm gay go (trong một cuộc thử thách)
    • over the hump: vượt qua được lúc gay go
  • (từ lóng) lúc chán nản, lúc chán chường; lúc buồn phiền
    • to have the hump: chán chường, buồn phiền

ngoại động từ

  • làm gù, khom thành gù
    • to hump one's gù lưng xuống: làm chán nản, làm chán chường; làm buồn phiền
  • (Uc) xốc lên (vai, lưng...), vác lên (vai, lưng...)
    • to hump one's swag: vác gói quần áo lên vai