Bàn phím:
Từ điển:
 
violence

danh từ giống cái

  • sự mãnh liệt, sự dữ dội; sự kịch liệt
    • La violence d'un sentiment: sự mãnh liệt của một tình cảm
    • Protester avec violence: phản kháng kịch liệt
  • sự hung bạo; hành động hung bạo
    • Commettre des violences regrettables: có những hành động hung bạo đáng tiếc
  • sự cưỡng bức; bạo lực
    • Recourir à la violence: dùng đến bạo lực
    • Violences révolutionnaires: bạo lực cách mạng
    • faire violence à: cưỡng bức; hà hiếp+ xuyên tạc (một văn bản...)+ (từ cũ, nghĩa cũ) hiếp dâm
    • se faire violence: tự kiềm chế, tự ép mình

phản nghĩa

=Non-violence. Calme, douceur, mesure, paix.