Bàn phím:
Từ điển:
 
village

danh từ giống đực

  • làng, xã
    • Revenir au village: về làng
    • Tout le village assistait à la fête: cả làng đều dự lễ
    • coq de village: anh chàng hay ve vãn ở nông thôn
    • être bien de son village: ngớ nga ngớ ngẩn

phản nghĩa

=Cité, ville.