Bàn phím:
Từ điển:
 

ba rọi

  • I d. (ph.). Ba chỉ.
  • II t. (ph.). 1 Nửa đùa nửa thật, có ý xỏ xiên. Lối nói . Tính ba rọi. 2 Pha tạp một cách lố lăng. Nói tiếng Tây ba rọi.