Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
đại hạn
đại học
đại khoa
đại lục
đại quan lễ phục
Đại Than, Đông Triều
đại tuần
đại ý
đâm
đâm liều
đam mê
đầm
đầm ấm
đàm đạo
đầm lầy
Đầm Lộc mê Ngu Thuấn
đàm luận
đàm phán
đàm thoại
Đàm tiếu hôi phi
đảm
đảm bảo
đảm đương
đảm nhận
đẫm
đấm
đám
đấm bóp
đám cháy
đám cưới
đại hạn
dt. (H. đại: lớn; hạn: nắng lâu không có mưa) Thiên tai gây ra do lâu ngày không mưa, nên đồng ruộng khô nẻ: Nhờ có công trình thuỷ lợi, nên nông dân bớt lo nạn đại hạn.