Bàn phím:
Từ điển:
 
hole /'houl/

danh từ

  • lỗ, lỗ thủng; lỗ trống; lỗ khoan
  • lỗ đáo; lỗ đặt bóng (trong một số trò chơi)
  • chỗ sâu, chỗ trũng (ở dòng suối); hố
  • hang (chuột, chồn...)
  • túp lều tồi tàn, nhà ổ chuột
  • (thể dục,thể thao) điểm thắng (khi đánh được quả gôn từ lỗ nọ sang lỗ kia)
  • (hàng không) lỗ trống (trong không khí)
  • (kỹ thuật) rỗ kim, rỗ tổ ong
  • khuyết điểm; thiếu sót, lỗ hổng (bóng)
    • we found holes in his argument: trong lý lẽ của anh ta chúng tôi thấy có những lỗ hổng (thiếu sót)
  • (từ lóng) tình thế khó xử, hoàn cảnh lúng túng
    • to out somebody in a hole: đẩy ai vào một tình thế khó xử
    • to be in a devil of a hole: ở trong một tình thế hết sức lúng túng khó khăn

Idioms

  1. a hole in one's coast
    • (nghĩa bóng) vết nhơ đối với thanh danh của mình
      • a man with a hole in his coat: người mà thanh danh không phải hoàn toàn không có vết
  2. to make a hole in
    • (nghĩa bóng) gây một chỗ trống lớn (trong ngân quỹ...)
    • lấy ra một phần lớn (cái hì...)
  3. to pick holes in
    • tìm khuyết điểm, bới lông tìm vết
  4. a round peg in a square hole
  5. a square peg in a round hole
    • nồi tròn vung méo, người đặt không đúng chỗ, người bố trí không thích hợp với công tác

ngoại động từ

  • đào lỗ, đục lỗ; chọc thủng, làm thủng
  • (thể dục,thể thao) để vào lỗ, đánh vào lỗ
  • đào (hầm), khoan (giếng)

nội động từ

  • thủng
  • (thể dục,thể thao) đánh bóng vào lỗ (đánh gôn)
  • (ngành mỏ) đào hầm thông (từ hầm này sang hầm khác)
  • nấp trốn trong hang (thú vật)
hole
  • lỗ