Bàn phím:
Từ điển:
 

dưỡng sinh

  • đgt. (H. dưỡng: nuôi; sinh: sống) 1. Có công nuôi sống: Thưa rằng: Chút phận ngây thơ, dưỡng sinh đôi nợ, tóc tơ chưa đền (K) 2. Rèn luyện để bảo vệ sức khoẻ: Phương pháp dưỡng sinh thần diệu.