Bàn phím:
Từ điển:
 
heap /hi:p/

danh từ

  • đống
    • a heap of sand: một đống cát
  • (thông tục) rất nhiều
    • there is heaps more to say on this question: còn có thể nói rất nhiều về vấn đề này
    • heaps of times: rất nhiều lần
    • heaps of people: rất nhiều người
  • (số nhiều dùng như phó từ) nhiều, lắm
    • he is heaps better: nó khá (đỡ) nhiều rồi

Idioms

  1. to be struck all of a heap
    • điếng người, sửng sốt, rụng rời, mất vía

ngoại động từ

  • ((thường) + up) xếp thành đống, chất đống
    • to heap up stones: xếp đá lại thành đống, chất đống
    • to heap up riches: tích luỹ của cải
  • để đầy, chất đầy; cho nhiều
    • to heap a card with goods: chất đầy hàng lên xe bò
    • to heap insults upon someone: chửi ai như tát nước vào mặt
    • to heap someone with favours: ban cho ai nhiều đặc ân