Bàn phím:
Từ điển:
 

dược

  • 1 dt. 1. Dược học nói tắt: Trường Dược 2. Thuốc chữa bệnh: Cửa hàng dược.
  • 2 dt. x. Dược mạ: Vàng rạ thì mạ xuống dược (tng).