Bàn phím:
Từ điển:
 
hatch /hætʃ/

danh từ

  • cửa sập, cửa hầm (dưới sàn nhà); cửa hầm chứa hàng (của tàu thuỷ)
    • under hatches: để dưới hầm tàu, giam trong hầm tàu
  • cửa cống, cửa đập nước
  • (nghĩa bóng) sự chết
  • (nghĩa bóng) sự đẩy vào cảnh tối tăm bần cùng

danh từ

  • sự nở (trứng)
  • sự ấp trứng
  • ổ chim con mới nở
  • ổ trứng ấp

Idioms

  1. hatches, catches, matches, dispaches
    • mục sinh tử giá thú (trên báo)

ngoại động từ

  • làm nở trứng
  • ấp (trứng)
  • ngấm ngầm bày đặt, ngấm ngầm dự định (âm mưu...)

nội động từ

  • nở (trứng, gà con)

Idioms

  1. to count one's chickens before they are hatched
    • (tục ngữ) (xem) chicken

danh từ

  • nét chải, đường gạch bóng (trên hình vẽ)

ngoại động từ

  • tô nét chải, gạch đường bóng (trên hình vẽ)