Bàn phím:
Từ điển:
 
has-been /'hæzbi:n/

danh từ, số nhiều has-beens, (thông tục)

  • người đã nổi danh tài sắc một thì, người hết thời
  • vật hết thời (đã mất hết vẻ đẹp, tác dụng xưa)