Bàn phím:
Từ điển:
 
has /hæv, həv, v/ (has) /hæz, həz, əz, z/ (hast) /hæst/

động từ had

    • to have nothing to do: không có việc gì làm
    • June has 30 days: tháng sáu có 30 ngày
  • (+ from) nhận được, biết được
    • to have news from somebody: nhận được tin ở ai, nhờ ai mà biết tin
  • ăn; uống; hút
    • to have breakfast: ăn sáng
    • to have some tea: uống một chút trà
    • to have a cigarette: hút một điếu thuốc lá
  • hưởng; bị
    • to have a good time: được hưởng một thời gian vui thích
    • to have a headache: bị nhức đầu
    • to have one's leg broken: bị gây chân
  • cho phép; muốn (ai làm gì)
    • I will not have you say such things: tôi không cho phép (muốn) anh nói những điều như vậy
  • biết, hiểu; nhớ
    • to have no Greek: không biết tiếng Hy-lạp
    • have in mind that...: hãy nhớ là...
  • (+ to) phải, có bổn phận phải, bắt buộc phải
    • to have to do one's works: phải làm công việc của mình
  • nói, cho là, chủ trương; tin chắc là
    • as Shakespeare has it: như Sếch-xpia đã nói
    • he will have it that...: anh ta chủ trương là...; anh ta tin chắc là... một cái
  • thắng, thắng thế
    • the ayes have it: phiếu thuận thắng
    • I had him there: tôi đã thắng hắn
  • tóm, nắm, nắm chặt ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to have somebody by the throat: bóp chặt cổ ai
    • I have it!: (nghĩa bóng) tớ tóm được rồi!, tớ nắm được rồi!
  • sai khiến, nhờ, bảo, bắt (ai làm gì...)
    • to have one's luggage brought in: bảo đưa hành lý của mình vào, nhờ đưa hành lý của mình vào
  • (từ lóng) bịp, lừa bịp
    • you were had: cậu bị bịp rồi

Idioms

  1. to have at
    • tấn công, công kích
  2. to have on
    • coa mặc, vẫn mặc (quần áo...); có đội, vẫn đội (mũ...)
      • to have a hat on: có đội mũ
      • to have nothing on: không mặc cái gì, trần truồng
  3. to have up
    • gọi lên, triệu lên, mời lên
    • bắt, đưa ra toà
  4. had better
    • (xem) better
  5. had rather
    • (như) had better
  6. have done!
    • ngừng lại!, thôi!
  7. to have it out
    • giải quyết một cuộc tranh cãi (với ai); nói cho ra lý lẽ (với ai)
    • đi nhổ răng
  8. to have nothing on someone
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) không có thế lợi gì hơn ai
    • không có chứng cớ gì để buộc tội ai
  9. he has had it
    • (từ lóng) thằng cha ấy thế là toi rồi
    • thằng cha ấy thế là hết thời (lỗi thời) rồi
    • thằng cha ấy chẳng hòng gì được nữa đâu

danh từ

  • the haves and havenots (thông tục) những người giàu và những người nghèo
  • (từ lóng) sự lừa bịp; hành động lừa bịp