Bàn phím:
Từ điển:
 
hammer /'hæmə/

danh từ

  • búa
    • pneumatic hammer: búa hơi, búa gió
  • búa gỗ (cho người bán đấu giá)
    • to bring to the hammer: đem bán đấu giá
    • to come to the hammer: bị đem bán đấu giá
  • đầu cần (đàn pianô)
  • cò (súng)

Idioms

  1. between hammer ans anvil
    • trên đe dưới búa
  2. hammer and sickle
    • búa liềm (cờ Liên-xô, cờ đảng)
  3. hammer and tongs
    • dốc hết sức lực, với tất cả sức mạnh
  4. to go (be) at it hammer and tongs
    • đánh nhau kịch liệt, cãi nhau kịch liệt
  5. knight of the hammer
    • thợ rèn
  6. throwing the hammer
    • (thể dục,thể thao) môn ném búa
  7. up to the hammer
    • (thông tục) đặc sắc, cừ khôi

ngoại động từ

  • quai, búa, nện, đóng, đạp mạnh (bằng búa hoặc như bằng búa)
    • to hammer a nail in: đóng đinh
    • to hammer a piece of metal flat: đập bẹp mảnh kim loại
  • (thông tục) đánh bại, giáng cho những thất bại nặng nề (trong chiến tranh, trong thi đấu thể thao...)
  • nhồi nhét, tọng
    • to hammer an idea into someone's head: nhồi nhét một ý kiền vào đầu ai
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) phê bình kịch liệt; chỉ trích kịch liệt
  • gõ ba lần búa tuyên bố (ai) vỡ nợ

nội động từ ((thường) + at)

  • làm bền bỉ; cố sức làm, gắng công làm (việc gì)
  • quấy rầy, quấy nhiễu (ai)

Idioms

  1. to hammer away
    • tiếp tục làm (việc gì...); gắng công gắng sức làm (việc gì...)
    • nã liên hồi, nã dồn dập (súng lớn)
      • to hammer away at the enemy positions: nã liên hồi vào vị trí địch (súng lớn)
  2. to hammer out
    • (kỹ thuật) đập bẹt, đập mỏng
    • nghĩ ra, tìm ra
      • to hammer out a new scheme: nghĩ ra một kế hoạch mới