Bàn phím:
Từ điển:
 

dớ dẩn

  • t. (kng.). Ngớ ngẩn, ngờ nghệch. Câu hỏi dớ dẩn. Làm ra bộ dớ dẩn. // Láy: dớ da dớ dẩn (ý mức độ nhiều).