Bàn phím:
Từ điển:
 
groove /gru:v/

danh từ

  • đường xoi, đường rânh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)
  • nếp sông đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn
    • to get into a groove: sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ
    • to move (run) in a groove: chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi

Idioms

  1. in the groove
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót

ngoại động từ

  • xoi rãnh, khía cạnh
    • a mountain side grooved by the torrents: sườn núi bị những thác nước xói thành khe
    • to groove a board: bào xoi một tấm ván