Bàn phím:
Từ điển:
 
beffroi

danh từ giống đực

  • gác chuông, tháp chuông
  • (sử học) lầu công phá (bằng gỗ, đặt trên bánh xe, để phá thành trì)
  • (sử học) lầu canh (xây cao và có chuông)