Bàn phím:
Từ điển:
 

dắt díu

  • đgt. 1. Kéo nhau đi: Dắt díu đưa nhau đến cửa chiền (HXHương) 2. Rủ rê, lôi kéo: Chúng dắt díu nhau đi nhậu nhẹt.