Bàn phím:
Từ điển:
 

dấp

  • 1 đgt. Làm cho thấm vừa đủ ướt: dấp chiếc khăn đắp lên cho đỡ nóng.
  • 2 Dáng, vẻ: dáng dấp làm dáng làm dấp.