|
souci
danh từ giống đực
- sự lo lắng, sự bận lòng, sự bận tâm
- điều lo lắng, mối bận lòng
- Son fils est son unique souci: cậu con là mối bận lòng duy nhất của bà (ông) ta
- c'est là le moindre de mes soucis: (thân mật) đó là điều tôi bận tâm ít nhất
- mon beau souci: điều tha thiết nhất của tôi
danh từ giống đực
- cúc xu xi (cây, hoa)
- souci d'eau: hoa vị kim (cây, hoa)
phản nghĩa
=Agrément, joie, plaisir.
|