|
souche
danh từ giống cái
- gốc
- Brûler les souches après l'abattage: đốt gốc sau khi đốn cây
- Souche de vigne: gốc nho
- Mot de souche latine: từ gốc La tinh
- Registre à souches: sổ còn giữ gốc, sổ có tồn căn
- Souche de cheminée: gốc ống khói (trên mái nhà)
- Souche microbienne: giống gốc vi khuẩn
- de vieille souche: gốc gác lâu đời
- faire souche: đông con nhiều cháu
- rester comme une souche: (thân mật) ì ra
|