Bàn phím:
Từ điển:
 
sortir

nội động từ

  • ra, ra khỏi, ra ngoài, đi ra
    • Sortir de la maison: ra khỏi nhà
  • đi chơi
    • Elle aime à sortir: cô ấy thích đi chơi
  • thoát khỏi
    • Sortir d'un piège: thoát khỏi bẫy
  • vừa khỏi, vừa xong, vừa hết
    • Sortir d'un travail difficile: vừa xong một công việc khó
    • Sortir de maladie: vừa khỏi bệnh
    • Sortir de l'hiver: vừa hết mùa đông
  • vượt ra ngoài; trệch ra ngoài
    • Cela sort de ma compétence: điều đó vượt ra ngoài quyền hạn của tôi
    • Sortir du sujet: trệch ra ngoài đề
  • xuất phát
    • Paroles qui sortent du coeur: lời xuất phát từ trái tim
  • xuất thân
    • Ministre qui sort du peuple: bộ trưỏng xuất thân từ nhân dân;
    • Professeur qui sort de l'école normale: giáo sư học trường sư phạm ra
  • là kết qủa
    • Ce qui sortira de ces recherches: cái sẽ là kết quả của những nghiên cứu ấy
  • tỏa ra; thoát ra; đâm ra; nhô ra; xổ ra
    • Parfum qui sort: mùi thơm tỏa ra
    • L'eau qui sort: nước thoát ra
    • Bourgeons qui sortent: chồi đâm ra
    • Pierre qui sort du mur: viên đá nhô ra khỏ tường
    • Numéro qui n'est pas sorti: số chưa xổ ra
  • xuất hiện; xuất bản
    • écrivain qui commence à sortir: nhà văn mới xuất hiện
    • Livre qui vient de sortir: sách mới xuất bản
    • cela m'est sorti de la tête: tôi quên mất điều ấy rồi
    • d'où sortez-vous?: anh ở đâu đến (mà không biết?)
    • d'où sort-il?: nó ở đâu đến (mà lố lăng thế?)
    • je sors de lui parler: (thân mật) tôi vừa mới nói với hắn
    • je sors d'en prendre: tôi đủ rồi
    • le feu lui sort par les yeux: mắt nó sáng rực lên
    • les yeux lui sortent de la tête: xem oeil
    • ne pas sortir de là: là khăng khăng, ngoan cố
    • sortir de rien: xuất thân từ một gia đình tầm thường
    • sortir de sa coquille: xem coquille
    • sortir de ses gonds: xem gond
    • sortir des mains de quelqu'un: do ai tác thành cho
    • sortir de soi-même: quên mình đi
    • sortir de table: vừa mới ăn xong
    • sortir du rang: xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
    • sortir les pieds en avant: chết được đưa ra

ngoại động từ

  • đưa ra, dắt ra
    • Sortir son chien: dắt chó ra
  • (thân mật) dẫn đi
    • Sortir sa femme: dẫn vợ đi
  • đưa ra; thè ra; rút ra
    • Sortir sa voiture: đưa xe ra
    • Sortir sa langue: thè lưỡi ra
    • Sortir son mouchoir: rút khăn tay ra
  • (thân mật) tuôn ra
    • Sortir toute sa science: tuôn ra tất cả những hiểu biết của mình
  • (thông tục) tống cổ ra
    • Sortir un importun: tống cổ một kẻ quấy rầy ra
  • cứu thoát
    • Sortir son ami du danger: cứu thoát bạn khỏi nguy hiểm
  • cho ra, cho phát hành
    • Sortir un livre: cho ra một cuốn sách
  • (thân mật) nói ra, tuôn ra
    • Il nous a sorti une bien bonne: nó đã nói với chúng tôi một điều rất nực cười
  • (luật học) phát sinh, đạt
    • Cette sentence sortira son plein effet: bản án này sẽ phát sinh hoàn toàn hiệu lực

không ngôi

  • tỏa ra, toát ra
    • Il sort de ces fleurs une douce odeur: từ những bông hoa ấy tỏa ra một mùi dễ chịu

danh từ giống đực

  • au sortir de+ lúc ra khỏi; vào cuối, sau
    • Au sortir du lit: lúc ra khỏi giường
    • Au sortir de l'hiver: vào cuối mùa đông
    • Au sortir de l'entretien: sau cuộc nói chuyện