Bàn phím:
Từ điển:
 
sorcier

danh từ giống đực

  • tên phù thủy
    • il ne faut pas être grand sorcier pour...: không cần phải tài giỏi gì lắm mới làm được...

tính từ

  • (thân mật) khó
    • Cette méthode n'a rien de bien sorcier: phương pháp ấy chẳng có gì là khó lắm đâu