Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dán
dạn
dạn mặt
dâng
dang
dang dở
dáng
dáng điệu
dạng
danh
danh dự
danh hiệu
danh lam
danh lợi
danh mục
danh nghĩa
danh ngôn
danh phận
danh sách
danh thiếp
danh tôi
danh từ
danh viên
danh vọng
dành
dành dành
Dành phía tả
dao
Dao Áo Dài
dao cạo
dán
đgt. 1. Làm cho hai vật dính với nhau bằng một chất dính như hồ, keo, sơn: Dán tem vào phong bì 2. Để sát vào: Dán mũi vào cửa kính.