Bàn phím:
Từ điển:
 
sinon

liên từ

  • nếu không
    • Obéis, sinon gare: hãy nghe lời đi, nếu không thì liệu hồn
  • nếu không phải là
    • Un voisin indifférent, sinon ennemi: người hàng xóm lãnh đạm, nếu không phải là thù địch
  • trừ, ngoài, ngoại trừ
    • Il ne sentait rien, sinon une légère douleur: nó không cảm thấy gì, ngoại trừ hơi đau một tí
    • sinon que: (từ cũ, nghĩa cũ) trừ phi là

đồng âm

=Si non.