singulier
tính từ
- đặc biệt
- Une nouvelle singulière: một tin đặc biệt
- kỳ cục; lập dị
- Une idée singulière: một ý nghĩ kỳ cục
- Un homme singulier: một người lập dị
- một chọi một
- Un combat singulier: cuộc chiến đấu một chọi một
- (ngôn ngữ học) (ở) số ít, (ở) số đơn
danh từ giống đực
- (ngôn ngữ học) số ít, số đơn
- Le singulier et le pluriel: số ít và số nhiều
phản nghĩa
=Collectif; banal, commun, général, ordinaire; normal, fréquent, régulier. Pluriel