Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dân sự
dân tộc
dân vận
dàn
dần
dàn cảnh
dần dần
dàn hòa
dần lân
dàn xếp
dẫn
dẫn chứng
dẫn điền
dẫn điện
dẫn nhàn
dẫn nhiệt
dẫn thủy nhập điền
dấn
dán
dạn
dạn mặt
dâng
dang
dang dở
dáng
dáng điệu
dạng
danh
danh dự
danh hiệu
dân sự
dt. (H. sự: việc) Việc của công dân nói chung, khác với quân sự và tôn giáo: Trong thời bình, chính quyền phải lo đến dân sự. // tt. Liên quan đến tư nhân: Toà án dân sự.