Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
dạ quang
dạ Sở, bụng Tần
dạ vũ
dạ yến
dai
dai dẳng
dài
dài dòng
dải
dãi
Dãi đồng
dái
dại
dại dột
dâm
dâm bụt
dâm dật
dâm đãng
dâm loạn
dâm ô
dâm phụ
dâm thư
dầm
dầm dề
dám
dậm
dạm
dân
dân biểu
dân ca
dạ quang
t. (kết hợp hạn chế). Sáng xanh lên trong bóng tối. Đồng hồ dạ quang (có dát chất dạ quang vào kim và chữ số, để có thể xem giờ trong bóng tối).