Bàn phím:
Từ điển:
 
saleté

danh từ giống cái

  • sự bẩn thỉu, tính bẩn thỉu; đồ bẩn, rác rưởi, cứt
    • La saleté d'une rue: sự bẩn thỉu của một đường phố
    • Plein de saletés: đầy rác rưởi
    • Le chat a fait ses saletés dans la cuisine: mèo đã ỉa trong nhà bếp
  • sự thô bỉ, sự tục tĩu; hành động thô bỉ, lời tục tĩu
    • Dire des saletés: nói những lời tục tĩu
    • écoeuré par toutes les saletés qu'on a vues: ghê tởm về những điều thô bỉ đã trông thấy
  • (thân mật) vật vô giá trị
    • Pourquoi acheter ces saletés?: mua những vật vô giá trị này làm gì?

phản nghĩa

=Netteté, propreté.