Bàn phím:
Từ điển:
 
riverain

tính từ

  • ven bờ (sông), ven rìa (đường, rừng)
    • Les propriétaires riverains: những chủ đất ven sông

danh từ giống đực

  • người ở ven bờ (sông), người ở ven rìa (đường, rừng)