|
flatten /'flætn/
ngoại động từ
- dát mỏng, dát phẳng, làm bẹt ra, san phẳng
- đánh ngã sóng soài
nội động từ
- trở nên phẳng bẹt
- trở nên yên tĩnh, trở nên yên lặng, dịu lại
- storm has flattened: bâo đã ngớt
- bay hơi, bay mùi, hả
- this beer has flattened: bia đã hả hơi
Idioms
-
to flatten out
- trải ra, trải phẳng
- cho (máy bay) bay song song với mặt đất
flatten
|