Bàn phím:
Từ điển:
 
fit /fit/

danh từ

  • (từ cổ,nghĩa cổ) đoạn thơ ((cũng) fytte)
  • cơn (đau)
    • a fit of coughing: cơn ho
    • a fit of laughter: sự cười rộ lên
  • sự ngất đi, sự thỉu đi
    • to fall down in a fit: ngất đi
  • đợt
    • a fit of energy: một đợt gắng sức
  • hứng
    • when the fit is on one: tuỳ hứng

Idioms

  1. to beat somebody into fits
  2. to give somebody fits
    • đánh thắng ai một cách dễ dàng
  3. by fits and starts
    • không đều, thất thường, từng đợt một
  4. to give someone a fit
    • làm ai ngạc nhiên
    • xúc phạm đến ai
  5. to throw a fit
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) nổi cơn tam bành, điên tiết lên

danh từ

  • sự làm cho vừa, sự điều chỉnh cho vừa
  • kiểu cắt (quần áo) cho vừa
  • cái vừa vặn
    • to be a tight fit: vừa như in
    • to be a bad fit: không vừa

tính từ

  • dùng được; thích hợp, vừa hơn; xứng đáng
    • not fit for the job: không đủ khả năng làm việc đó
    • a fit time and place for a gathering: thời gian và địa điểm thích hợp cho cuộc họp
  • đúng, phải
    • it is not fit that one treats one's friends badly: xử tệ với bạn là không đúng
  • sãn sàng; đến lúc phải
    • to go on speaking till is fit to stop: tiếp tục nói cho đến lúc cần phải nghỉ
  • mạnh khoẻ, sung sức
    • to feel fit: thấy khoẻ
    • to look fit: trông khoẻ
    • to be as fit as a fiddle: khoẻ như vâm; rất sung sức
  • bực đến nỗi; hoang mang đến nỗi (có thể làm điều gì không suy nghĩ); mệt đến nỗi (có thể ngã lăn ra)
  • (thông tục) (dùng như phó từ) đến nỗi
    • to laugh fit to split one's side: cười đến vỡ bụng

Idioms

  1. not fit to hold a candle to
    • candle

ngoại động từ

  • hợp, vừa
    • this coat does not fit me: tôi mắc cái áo này không vừa
  • làm cho hợp, làm cho vừa
    • to fit oneself for one's tasks: chuẩn bị sãn sàng làm nhiệm vụ; làm cho mình đáp ứng với nhiệm vụ
  • lắp
    • to fit a spoke: in lắp một nan hoa

nội động từ

  • vừa hợp
    • your clothes fit well: quần áo của anh mặc rất vừa
  • thích hợp, phù hợp, ăn khớp
    • his plan doesn't fit in with yours: kế hoạch của nó không ăn khớp với kế hoạch của anh

Idioms

  1. to fit in
    • ăn khớp; khớp với
    • làm cho khớp với
  2. to fit on
    • mặc thử (quần áo)
      • to fit a coat on: mặc thử cái áo choàng
  3. to fit out
  4. to fit up
    • trang bị
    • sửa sang cho có tiện nghi (nhà ở)
  5. to fit like a glove
    • (xem) glove
fit
  • thích hợp, phù hợp // kẻ theo điểm