Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cởi
cởi mở
cỡi kình
cơm
cơm đen
cơm nước
cợt
Cr
cu
Cu
cu li
cù
cù lao
cù lao
Cù mộc
cù mộc
Cù Mông
Cù Tê
Cù Vân
củ
Củ Chi
củ soát
củ vấn
cũ
cú
Cú Dề Xừ
cú pháp
cú vọ
cụ
cụ thể
cởi
đgt. (cn. cổi) 1. Gỡ ra: Cởi trói; Cởi nút 2. Bỏ quần áo đang mặc ra: Yêu nhau cởi áo cho nhau 3. Mở ra: Được lời như cởi tấm lòng (K).