Bàn phím:
Từ điển:
 
relever

ngoại động từ

  • dựng lên, nâng lên, đỡ dậy
    • Relever un enfant: đỡ một em bé dậy
    • Relever une chaise renversée: dựng chiếc ghế đỗ lên
  • dựng lại (cái đổ nát)
    • Relever un mur: dựng lại bức tường
  • nâng cao lên
    • Relever un plancher: nâng sàn nhà cao lên
  • vén dài lên
  • ngẩng lên
    • Relever la tête: ngẩng đầu lên
  • (hàng hải) trục lên (tàu đắm)
  • tăng, gia tăng
    • Relever la tête: ngẩng đầu lên
  • (hàng hải) trục lên (tàu đắm)
  • tăng, gia tăng
    • Relever les prix: tăng giá hàng
    • Relever les salaires: tăng lương
    • Relever le courage: gia tăng dũng khí
  • tô nổi lên
    • Relever un dessin: tô nổi một bức vẽ
  • chấn hưng
    • Relever l'industrie: chấn hưng công nghiệp
  • nâng cao (giá trị), tôn lên
    • Le travail relève l'homme: lao động nâng cao con người
    • La parure relève la beauté: trang sức tôn vẻ đẹp lên
  • nêu lên
    • Relever une faute: nêu lên một lỗi lầm
  • đập lại
    • Relever une offense: đập lại một lời xúc phạm
  • chép, ghi
    • Relever une adresse: ghi một địa chỉ
    • Relever un compteur: ghi công tơ
  • nhặt; thu
    • Le professeur relève les copies: thầy giáo thu bài
  • thay phiên
    • Relever une sentinelle: thay phiên người gác
  • huyền chức, cất chức
    • Relever quelqu'un de ses fonctions: cất chức ai
  • giải cho
    • Relever quelqu'un de ses serments: giải lời thề cho ai
  • làm cho tăng vị, gia thêm vị cay
    • Relever une sauce: gia thêm vị cay cho nước xốt
    • relever le défi; relever le gant: nhận lời thách thức
    • relever le moral: trấn an tinh thần

nội động từ

  • mới ra khỏi, mới dậy
    • Relever de maladie: mới ốm dậy
  • thuộc quyền, thuộc phạm vi, phụ thuộc
    • Fief qui relève d'un seigneur: đất phong thuộc quyền một lãnh chúa
    • Relever de la compétence de quelqu'un: thuộc thẩm quyền của ai
    • Maladie qui relève du psychiatre: bệnh thuộc phạm vi thầy thuốc tâm thần