Bàn phím:
Từ điển:
 

cóng

  • 1 d. Đồ đựng bằng sành hình trụ, miệng rộng, có nắp đậy, thân hơi phình, đáy lồi.
  • 2 t. Tê cứng vì rét. Rét quá, cóng cả tay, không viết được.