|
cống
- 1 dt. Đường thông được làm xây dựng để chủ động cho nước chảy qua: xây cống chảy như tháo cống đóng cống.
- 2 dt. Cống sinh, nói tắt: Nào có ra gì cái chữ nho, ông nghè, ông cống cũng nằm co (Trần Tế Xương).
- 3 dt. Cung thứ năm của gam năm cung giọng hồ (hồ, xự, xang, xê, cống).
- 4 đgt. 1. Dâng nộp lễ vật cho vua chúa hay nước mà mình chịu thần phục: cống ngà voi châu báu. 2. (Người thua bài) nộp quân bài tốt nhất cho người thắng: cống át chủ.
- 5 (dân tộc) Tên gọi của một trong số 54 dân tộc anh em sống trên lãnh thổ Việt Nam (x. Phụ lục).
- 6 (tiếng) Ngôn ngữ của dân tộc Cống.
|