Bàn phím:
Từ điển:
 
fiddle /'fidl/

danh từ

  • (thông tục); buồm) khoan moan (hàng hải) cái chèn, cái chốt, cái chặn
  • (từ lóng) ngón lừa bịp; vố lừa bịp

Idioms

  1. face as long as a fiddle
    • mặt buồn dài thườn thượt
  2. fit as as fiddle
    • khoẻ như vâm, rất sung sức
  3. to hang up one's fiddle
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) ngừng làm việc
  4. to hang up one's fiddle when one comes home
    • ra ngoài thì tươi như hoa, về nhà thì mặt sưng mày sỉa
  5. to play first fiddle
    • giữ vai trò chủ đạo
  6. to play second fiddle
    • ở địa vị phụ thuộc

ngoại động từ

  • kéo viôlông (bài gì)
  • (+ away) lãng phí, tiêu phí
    • to fiddle away one's time: lãng phí thì giờ, làm vớ vẩn mất thì giờ

nội động từ

  • chơi viôlông; ((đùa cợt); guội gãi viôlông; cò cử viôlông
  • ((thường) + about, at, with...) nghịch vớ vẩn, làm trò vớ vẩn
    • to fiddle with a piece of string: nghịch vớ vẩn mẩu dây
    • to fiddle about: đi vớ vẩn, đi chơi rong; ăn không ngồi rồi
  • (từ lóng) lừa bịp

thán từ

  • vớ vẩn!