avilir
ngoại động từ
- làm giảm giá
- L'inflation avilit la monnaie: lạm phát làm giảm giá tiền tệ
- làm cho hèn hạ, làm cho đáng khinh
- L'alcoolisme avilit l'homme: sự nghiện rượu làm cho con người trở nên hèn hạ
phản nghĩa
=Elever, exalter, glorifier, honorer. Enchérir, hausser. Améliorer, revaloriser