|
rat
{{rat}}
danh từ giống đực
- chuột
- Rat d'égout: chuột cống
- Rat noir: chuột nhà
- (thân mật) kẻ hà tiện
- (thân mật) con chuột nhỏ (tiếng âu yếm)
- Viens ici, mon petit rat: con chuột nhỏ của tôi, lại đây
- học sinh lớp múa (ở Viện nhạc kịch Pa-ri) (cũng petit rat de l'Opéra)
- à bon chat, bon rat: xem chat
- être fait comme un rat: bị mắc bẫy, bị lừa
- être gueux comme un rat: nghèo xơ xác
- face de rat: đồ mặt chuột
- rat de bibliothèque: xem bibliothèque
- rat de cave: cuộn ruột gà (bấc tẩm sáp để thắp mà soi đường vào hầm rượu...)+ (sử học) nhân viên (phòng thuế) khám hầm rượu
- rat d'eau: chuột đồng
- rat d'église: kẻ sùng đạo
- rat d'hôtel: kẻ trộm ở khách sạn
- rat musqué: chuột hải ly
- rat sauteur: chuột nhảy
|