Bàn phím:
Từ điển:
 
rassasié

tính từ

  • no nê
    • Des convives rassasiés: những khách ăn no nê
  • (nghĩa bóng) thỏa thuê; chán ghê

phản nghĩa

=Affamé, jeun (Đ). Assoiffé, avide, insatiable