|
ras
tính từ
- cao trọc, cắt ngắn
- Tête rase: đầu cạo trọc
- Herbe rase: cỏ cắt ngắn
- ngắn lông, ngắn tuyết
- Animal au poil ras: con vật ngắn lông
- Velours ras: nhung ngắn tuyết
- à ras bords: xem bord
- à ras de; au ras de: sát (mặt)
- à ras de terre: sát đất
- Au ras de l'eau: sát mặt nước
- en rase campagne: ở chỗ bình địa
- faire table rase: bỏ sạch cái cũ
phó từ
- ngắn, sát, trọc
- Cheveux coupés ras: tóc húi trọc
- en avoir ras le bol: (thân mật) chán ngấy rồi
danh từ giống đực
- (hàng hải) bè chữa tàu
- như raz
- thủ lĩnh (Ê-ti-ôp-pi)
|