Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
co giãn
Cô Giang
cô hồn
Cô Kiều
cô lập
Co Mạ
Cô Mười
cô nhi
cô quả
cô quạnh
co rút
cô thôn
Cô Tô
Co Tòng
cô và quả
cò
Cồ Đạm
cò mồi
Cò Nòi
Cò Sung
Cò Xung
cỏ
cổ
Cổ Am
Cổ Bi
Cổ Chi
Cổ Chiên
Cổ Dũng
cổ điển
Cổ Đông
co giãn
đgt. 1. Có thể ngắn đi hoặc dài ra: Thời gian họp co giãn tuỳ theo nội dung 2. Lúc mở rộng, lúc thu hẹp: Kế hoạch chi tiêu được co giãn ít nhiều.