Bàn phím:
Từ điển:
 

chư hầu

  • d. 1 Chúa phong kiến bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh hơn, trong quan hệ với chúa phong kiến ấy. 2 Nước phụ thuộc chịu sự chi phối của một nước lớn, trong quan hệ với nước lớn ấy. Đế quốc Mĩ và chư hầu. Nước chư hầu.