Bàn phím:
Từ điển:
 
aumône

danh từ giống cái

  • của bố thí
    • Faire l'aumône à un mendiant: bố thí cho một người hành khất
    • La misère l'a réduit à vivre d'aumône: cảnh bần hàn đã khiến anh ta phải sống bằng của bố thí
    • Demander l'aumône: xin của bố thí
  • (nghĩa bóng) ơn huệ