|
aujourd'hui
phó từ
- hôm nay
- Il doit partir dès aujourd'hui: nó phải ra đi ngay ngày hôm nay
- ngày nay, thời nay
- Les jeunes d'aujourd'hui: thanh niên thời nay
- Les Etats-Unis d'aujourd'hui: nước Mỹ ngày nay
- ce n'est pas d'aujourd'hui que je le connais: đâu phải hôm nay tôi mới biết nó (tôi biết nó từ lâu rồi)
phản nghĩa
=Demain, hier; autrefois
danh từ
|