Bàn phím:
Từ điển:
 

chủ mưu

  • I đg. Bày đặt mưu kế. Kẻ chủ mưu.
  • II d. 1 Kẻ bày đặt ra mưu kế cho hành động phạm pháp. bị trừng trị nặng hơn hung thủ. 2 Mưu kế đã được xếp đặt từ trước. Phá hoại có chủ mưu.