|
peut-être
phó từ
- có lẽ, biết đâu chẳng
- Il viendra peut-être: nó sẽ đến
- Peut-être aura-t-il la chance de réussir: biết đâu nó chẳng may mắn thành công
- peut-être que: có lẽ rằng
danh từ giống đực
- (văn học) cái có lẽ, cái không chắc chắn
- Sonder le peut-être: dò cái không chắc chắn
phản nghĩa
=Assurément, forcément.
|