peupler
ngoại động từ
- định dân
- Peupler une île déserte: định dân ở một đảo hoang
- di thực; thả, trồng
- Peupler un étang: thả cá vào ao
- Peupler un bois: trồng cây gây rừng
- ở
- Les étudiants qui peuplent cette maison: những sinh viên ở ngôi nhà này
nội động từ
- sinh sôi nảy nở
- Les rats peuplent rapidement: chuột sinh sôi nảy nở nhanh
phản nghĩa
=Dépeupler, vider. Déserter.