|
peuple
danh từ giống đực
- dân tộc
- Peuple nomade: dân tộc du cư
- nhân dân; dân chúng, quần chúng
- Servir le peuple: phục vụ nhân dân
- Enfant du peuple: con em nhân dân
- bình dân
- Le peuple et la noblesse: bình dân và quí tộc
- (văn học) đám
- Peuple d'importuns: đám người quấy rầy
- le peuple de Dieu: người Do Thái
tính từ (không đổi)
- bình dân
- Des manières tout à fait peuple: những cử chỉ hết sức bình dân
|